xác định tính cách con người trong công ty
húng ta đều biết rằng có những đồng nghiệp luôn niềm nở với ta, hết lòng với công việc đang đảm trách và sẵn lòng ra tay tương trợ không cần ta phải lên tiếng nhờ vả. Ngược lại, cũng có những người chẳng bao giờ tự nguyện giúp ai và luôn tìm ra lý do để biện minh cho ý tưởng nào đó không khả thi. Khí của một người, hay nghiệp của người đó, hoàn toàn không liên quan tới Phong Thủy, tuy nhiên nó lại gây tác động lớn lên bầu không khí của cả văn phòng.
Khả năng tương hợp
Cá tính của chúng ta phần nào đã được quyết định bởi năm chúng ta chào đời và khoa chiêm tinh của Trung Hoa cho rằng mỗi cá nhân chúng ta tương hợp với một số người và không tương hợp (hay xung khắc) với một số người khác. Chúng ta có thể sử dụng những hiểu biết này để duy trì sự hòa hợp ở nơi làm việc.
Con người có thể trở nên không vui vẻ do tác động của những người xung quanh. Với những hiểu biết về đặc điểm của con người ứng theo 12 con giáp, chúng ta có thể sắp xếp nơi làm việc sao cho những người đang làm việc gần nhau có tỷ lệ tương hợp cao.
Ưu điểm và nhược điểm
Mỗi người đều có những đặc điểm nổi trội, thích hợp với một loại công việc nào đó. Nếu ta nắm được các đặc điểm này và tránh bố trí nhân viên vào loại công việc không thích hợp với tính cách của họ thì ta có thể tạo được một lực lượng lao động hoàn bị và hăng hái. Các trang dưới đây mô tả đặc điểm của từng con giáp và loại hoạt động thích hợp nhất với các biểu tượng này.
Tuổi Tý và công việc
Người tuổi Tý là ông chủ tốt, người kiến tạo và lãnh đạo một đội ngũ. Trí óc linh hoạt cho phép họ đánh giá tình huống rất nhanh và sau đó nhắm thẳng đến những điểm mấu chốt. Họ không thích ứng tốt với kiểu làm việc công chức, có giờ giấc nhất định nhưng lại rất hiệu quả trong những hoàn cảnh đòi hỏi sự linh hoạt.
Tý (mạng Mộc)
Tích cực: Sung sức. Giàu ý tưởng. Mang đến niềm hứng khởi. Được lòng người khác.
Tiêu cực: Cứng nhắc.
Tý (mạng Hỏa)
Tích cực: Có tính ganh đua. Linh hoạt.
Tiêu cực: Ghét các thông lệ. Ngoại giao kém. Dễ buồn chán.
Tý (mạng Thổ)
Tích cực: Kiên định. Trung thành. Tính tình ôn hòa.
Tiêu cực: Cố chấp, không chấp nhận thay đổi.
Tý (mạng Kim)
Tích cực: Đòi hỏi cao. Sử dụng đồng tiền rất giỏi.
Tiêu cực: Ngoan cố.
Tý (mạng Thủy)
Tích cực: Hòa nhã. Sắc sảo. Hiểu biết rộng.
Tiêu cực: Bảo thủ. Kém kín đáo, tế nhị.
Tuổi Sửu và công việc
Trung thành, cần cù và trung thực, người tuổi Sửu đảm nhận việc gì cũng rất chu đáo và có thể xả thân để hoàn thành. Họ không chịu nổi thái độ bê trễ của người khác.
Sửu (mạng Mộc)
Tích cực: Người lãnh đạo. Phát ngôn viên. Tin cậy. Cần cù.
Tiêu cực: Dễ nổi nóng.
Sửu (mạng Hỏa)
Tích cực: Kiên quyết. Trung thực. Nhạy cảm. Bênh vực người dưới quyền.
Tiêu cực: Bộc trực. Thiếu thận trọng.
Sửu (mạng Thổ)
Tích cực: Trung thành. Chính xác. Sắc sảo.
Tiêu cực: Chậm chạp. Gây tẻ nhạt.
Sửu (mạng Kim)
Tích cực: Hăng hái. Đáng tin cậy.
Tiêu cực: Bộc trực. Ích kỷ.
Sửu (mạng Thủy)
Tích cực: Chính trực. Kiên trì. Biết tôn trọng ý kiến người khác.
Tiêu cực: Nhạy cảm.
Tuổi Dần và công việc
Người tuổi Dần rất năng động. Sự nhiệt tình mãnh liệt của họ có thể lôi cuốn người khác theo mình. Họ rất ham mê dấn thân vào những cuộc phiêu lưu mới. Mặt khác, họ có thể ra những quyết định liều lĩnh và có thể rất khắt khe với người khác. Họ thích đối đầu với thách đố và có tài lãnh đạo.
Dần (mạng Mộc)
Tích cực: Tính đồng đội cao. Tư duy tích cực. Khoan dung. Thích đổi mới.
Tiêu cực: Hay thay đổi trọng tâm chú ý. Xa lánh. Nóng nảy. Ích kỷ.
Dần (mạng Hỏa)
Tích cực: Được nhiều người mến. Lạc quan. Tháo vát.
Tiêu cực: Cô độc. Hiếu động.
Dần (mạng Thổ)
Tích cực: Có đầu óc phân tích. Thực tiễn. Khách quan.
Tiêu cực: Thiếu hóm hỉnh. Không nhạy cảm. Hách dịch.
Dần (mạng Kim)
Tích cực: Quyết đoán. Tính cạnh tranh cao. Chấp nhận mạo hiểm. Kiên trì đeo đuổi mục tiêu.
Tiêu cực: Hung hăng. Cứng đầu. Luôn cho mình là trung tâm.
Dần (mạng Thủy)
Tích cực: Có trực giác cao. Khách quan. Biết thông cảm.
Tiêu cực: Hay để bụng thù dai. Chần chừ, không quyết đoán.
Tuổi Mão và công việc
Người tuổi Mão lịch sự, biết suy xét và không thích mâu thuẫn dưới bất kỳ hình thức nào. Họ dễ nản lòng khi bị phê phán, không thích bị dồn vào chân tường và sẽ luôn tìm được cách tháo thân. Linh hoạt, họ không chấp nhận hoảng sợ. Có tính nghệ sĩ và trực giác cao, người tuổi Mão không bỏ qua việc gì. Họ lắng nghe những lời khuyên nhủ và thăng tiến nhờ biết cách cân nhắc, đánh giá tình thế, từng bước tìm cách giành lấy lợi thế cho tới khi đạt được mục đích, đôi khi khiến mọi người sửng sốt vì thành quả này. Ý chí của người tuổi Mão mạnh mẽ và họ vốn rất ý thức về giá trị của bản thân.
Mão (mạng Mộc)
Tích cực: Rộng lượng. Dễ thích nghi. Linh hoạt.
Tiêu cực: Thiếu kiên quyết. Nhu nhược. Không có cá tính. Tự đắc.
Mão (mạng Hỏa)
Tích cực: Thích vui nhộn, thích tiến bộ. Có trực giác cao. Có tài ngoại giao.
Tiêu cực: Tính khí thất thường. Bộc trực. Hay hoảng sợ.
Mão (mạng Thổ)
Tích cực: Kiên trì. Đáng tin cậy. Có lý trí. Thận trọng.
Tiêu cực: Tính toán. Theo chủ nghĩa vật chất. Nhút nhát, khép kín.
Mão (mạng Kim)
Tích cực: Trực giác cao. Tận tụy. Chu đáo. Tham vọng.
Tiêu cực: Ủ rũ. Xảo quyệt. Hẹp hòi.
Mão (mạng Thủy)
Tích cực: Hay giúp đỡ người khác. Có trí nhớ tốt. Thân thiện.
Tiêu cực: Quá nhạy cảm. Dễ xúc động. Do dự.
Tuổi Thìn và công việc
Người tuổi Thìn có tính chất của nhà doanh nghiệp, lãnh đạo. Họ có nhiệt tâm dồi dào và lòng tự tin cao độ vào khả năng của mình. Người tuổi Thìn không biết giữ bí mật, không chấp nhận bị người ta phê phán và cảnh tượng một người tuổi Thìn nổi giận rất đáng để ta mục kích.
Thìn (mạng Mộc)
Tích cực: Óc canh tân. Phóng khoáng.
Tiêu cực: Kiêu căng. Hợm hĩnh. Bộc trực. Hách dịch.
Thìn (mạng Hỏa)
Tích cực: Khách quan. Thích ganh đua. Mang lại hứng khởi. Nhiệt tình.
Tiêu cực: Đòi hỏi. Thiếu suy xét. Hung hăng. Bốc đồng.
Thìn (mạng Kim)
Tích cực: Trung thực. Uy tín.
Tiêu cực: Không khoan dung. Cứng nhắc. Thô lỗ. Hay chỉ trích.
Thìn (mạng Thủy)
Tích cực: Làm việc có phương pháp. Tháo vát.
Tiêu cực: Không có cá tính. Giáo điều. Chuyên quyền.
Thìn (mạng Thổ)
Tích cực: Quãng giao. Công bằng. Tiên phong.
Tiêu cực: Hách dịch. Xa cách mọi người.
Tuổi Tỵ và công việc
Sự thông thái kết hợp với trí thông minh của người tuổi Tỵ khiến họ thật đáng gờm. Họ thường làm việc theo cách của họ và để những công việc bình thường, nhàm chán cho người khác làm. Nếu bị công kích, họ tìm cách trả thù rất tinh vi. Người tuổi Tỵ có trực giác cao và khó lòng lừa họ. Họ hài hước một cách ráo hoảnh.
Tỵ (mạng Mộc)
Tích cực: Trực giác cao. Nhìn xa trông rộng. Tư duy lô gic. Kiên trì đeo đuổi mục tiêu.
Tiêu cực: Tự đắc. Xa lánh mọi người. Tiêu hoang.
Tỵ (mạng Hỏa)
Tích cực: Tự tin. Quyết liệt. Uy tín. Tham vọng.
Tiêu cực: Tự cao tự đại. Đa nghi. Ghen ghét. Không khoan nhượng.
Tỵ (mạng Thổ)
Tích cực: Đáng tin cậy. Điềm đạm. Biết tin người. Sắc sảo.
Tiêu cực: Bảo thủ. Bủn xỉn.
Tỵ (mạng Kim)
Tích cực: Phóng khoáng. Hợp tác. Tự lập. Biết chớp thời cơ.
Tiêu cực: Đa nghi. Mưu mô. Kém giao tiếp. Độc đoán.
Tỵ (mạng Thủy)
Tích cực: Trực giác cao. Thực tiễn, Có óc tổ chức. Kiên quyết.
Tiêu cực: Bí hiểm. Ăn miếng trả miếng. Tính toán.
Tuổi Ngọ và công việc
Người tuổi Ngọ chóng chán và chóng mất tập trung. Họ thích hành động và thích những chỉ thị ngắn gọn, cụ thể. Họ có khả năng làm việc không biết mệt mỏi để hoàn thành công việc đúng thời hạn. Họ tuân thủ chặt chẽ thời gian biểu làm việc riêng của mình và thích sự linh hoạt. Họ nhạy bén và có thể đưa ra những kết luận chớp nhoáng tuy rằng không phải lúc nào cũng đúng. Họ làm việc dựa trên linh cảm và có khả năng ứng biến giỏi. Họ dễ nổi nóng, nhưng rồi lại quên ngay nguyên nhân vì sao.
Ngọ (mạng Mộc)
Tích cực: Tư duy lô gic. Mang lại hứng khởi. Thông minh. Thân thiện.
Tiêu cực: Bất an. Dễ bị kích động. Thiếu quyết đoán.
Ngọ (mạng Hỏa)
Tích cực: Người làm việc trí óc. Hoa mỹ. Nồng nhiệt.
Tiêu cực: Dao động. Hay gây rối. Không nhất quán.
Ngọ (mạng Thổ)
Tích cực: Làm việc có phương pháp. Dễ thích ứng. Tư duy lô gic. Thân thiện.
Tiêu cực: Không cương quyết. Dễ bị căng thẳng.
Ngọ (mạng Kim)
Tích cực: Làm việc trí óc. Trực giác cao. Tư duy lô gic. Nhiệt tâm.
Tiêu cực: Ương ngạnh. Làm việc dở dang. Liều mạng dại dột.
Ngọ (mạng Thủy)
Tích cực: Dễ thích ứng. Nhanh nhẹn. Vui vẻ. Đầy nghị lực.
Tiêu cực: Do dự. Thiếu suy xét.
Tuổi Mùi và công việc
Người tuổi Mùi dễ kết thân với tất cả mọi người. Họ không thích những cuộc đối đầu và nản lòng khi bị khép vào kỷ luật. Kế hoạch, thời hạn đều là những thứ không thích hợp với người tuổi Mùi – họ chỉ phát triển khi được hoàn toàn tự do. Người tuổi Mùi lý tưởng hóa vấn đề và thường không thực tế nhưng họ có vẻ như dễ cuốn hút người khác đi theo hướng suy nghĩ của mình nhờ sự duyên dáng và kiên gan của họ. Khi sự việc diễn ra không như mong muốn, họ ỉu xìu ngay. Họ có bản năng sinh tồn cao do đó thường hay lo lắng và cần được động viên để làm việc có hiệu quả.
Mùi (mạng Mộc)
Tích cực: Có lòng trắc ẩn. Thích sự bình an. Biết tin cậy. Có lòng tương trợ.
Tiêu cực: Thủ cựu, Không thích sự thay đổi.
Mùi (mạng Hỏa)
Tích cực: Can đảm. Có trực giác cao. Biết thông cảm.
Tiêu cực: Hoang phí. Dao động. Thiếu kiên nhẫn.
Mùi (mạng Thổ)
Tích cực: Quãng giao. Quan tâm tới người khác. Lạc quan. Chăm chỉ.
Tiêu cực: Nhạy cảm. Bảo thủ. Buông thả.
Mùi (mạng Kim)
Tích cực: Nghệ sĩ tính. Thích phiêu lưu. Tự tin.
Tiêu cực: Ý thức sở hữu cao. Hay ủ rũ. Dễ bị tổn thương.
Mùi (mạng Thủy)
Tích cực: Ăn nói lưu loát. Thân thiện. Dễ gây cảm tình. Biết chớp thời cơ.
Tiêu cực: Nhõng nhẻo. Ghét thay đổi. Dễ bị ảnh hưởng. Dễ xúc cảm.
Tuổi Thân và công việc
Người tuổi Thân bản chất vốn là người giao thiệp rộng nên bao giờ cũng có người theo ủng hộ. Đầu óc lanh lẹ và tài lãnh đạo giúp họ không bao giờ bị cô lập cả. Người tuổi Thân có khả năng đạt được những thành tựu lớn và họ biết rõ điều đó. Họ không giả bộ khiêm tốn, nhưng cũng không khoác lác. Họ rất giỏi trong việc giải quyết khó khăn. Bản tính hoàn toàn linh hoạt, họ xoay chuyển tình thế để đạt được mục đích. Họ học nhanh và trí nhớ tuyệt vời cho phép họ vượt qua những người khác. Thi thoảng gặp người vượt trội hơn, người tuổi Thân cũng biết thoái bộ, chấp nhận đứng sau.
Thân (mạng Mộc)
Tích cực: Có trực giác cao. Tháo vát. Kiên trì. Giàu sáng kiến.
Tiêu cực: Bất an. Hay bất mãn. Cẩu thả.
Thân (mạng Hỏa)
Tích cực: Tự tin. Thật thà. Biết chủ động.
Tiêu cực: Chuyên quyền. Đa nghi. Ghen ghét. Hay gây mâu thuẫn.
Thân (mạng Thổ)
Tích cực: Đáng tin cậy. Phóng khoáng. Uyên bác. Trung thực.
Tiêu cực: Hay ủ rũ. Thô lỗ. Bất chấp luật lệ, quy ước.
Thân (mạng Kim)
Tích cực: Tự trông cậy vào bản thân. Có tình thương người. Sáng tạo. Cần cù.
Tiêu cực: Kiêu kỳ. Khó giao tiếp. Cứng nhắc.
Thân (mạng Thủy)
Tích cực: Nhân hậu. Linh hoạt. Có tài thuyết phục.
Tiêu cực: Dễ động lòng. Giấu giếm, giữ kẽ. Hay thoái thác.
Tuổi Dậu và công việc
Người tuổi Dậu kiêu kỳ, cứng đầu cứng cổ và hay thích đưa ra những lời khuyên không ai yêu cầu. Tuy nhiên, những lúc vui vẻ họ là người dễ dãi, hóm hỉnh và dễ kết thân. Họ không bao giờ bỏ qua chuyện gì và thật sự khắt khe với từng chi tiết. Người tuổi Dậu giỏi nghề kế toán và không để sót dù là một lỗi nhỏ. Nếu đó là lỗi của bạn thì bạn sẽ được nghe đầy lỗ tai.
Dậu (mạng Mộc)
Tích cực: Nhiệt tình. Đáng tin cậy
Tiêu cực: Dễ bị bối rối. Khe khắt. Sỗ sàng.
Dậu (mạng Hỏa)
Tích cực: Tự lập. Có óc tổ chức. Năng động.
Tiêu cực: Cuồng tín. Cứng nhắc. Nóng nảy.
Dậu (mạng Thổ)
Tích cực: Cần cù. Làm việc có hiệu quả. Cẩn thận.
Tiêu cực: Hay chỉ trích. Giáo điều.
Dậu (mạng Kim)
Tích cực: Siêng năng. Thích cải cách.
Tiêu cực: Gàn. Không khoan nhượng. Bị ức chế.
Dậu (mạng Thủy)
Tích cực: Giỏi thuyết phục. Nhiệt tâm. Đầu óc thực tế.
Tiêu cực: Hay quan trọng hóa vấn đề. Quan liêu.
Tuổi Tuất và công việc
Người tuổi Tuất giao thiệp rộng và công bằng. Họ cũng là người có thể tin cậy. Khi phải tranh đấu cho lẽ phải hoặc có ai đó cần sự giúp đỡ hỗ trợ, họ luôn sẵn lòng có mặt. Người tuổi Tuất hợp tác tốt với những ai họ thích, và có thể ngoảnh mặt làm ngơ trước những người họ không thích. Nếu bị chọc giận, họ dễ nổi cáu, nhưng lại không thù dai. Họ có thể chấp nhận, nhưng không thực sự sung sướng khi được mọi người chú ý tới. Trong tình huống khó khăn, họ luôn giữ được sự tỉnh táo và khơi dậy niềm tin ở những người xung quanh. Sở thích sống lặng lẽ của họ có thể gây ấn tượng buồn chán với người khác.
Tuất (mạng Mộc)
Tích cực: Dễ mến. Trầm tĩnh. Trung thực.
Tiêu cực: Tính chần chừ. Cố gắng lấy lòng người khác.
Tuất (mạng Hỏa)
Tích cực: Có tài lãnh đạo. Nhà cách tân. Trung thực.
Tiêu cực: Hay chống đối. Rất nóng nảy.
Tuất (mạng Thổ)
Tích cực: Công bằng. Làm việc hiệu quả. Kiên định. Nhân hậu.
Tiêu cực: Kín đáo. Hay đòi hỏi. Thích phô trương.
Tuất (mạng Kim)
Tích cực: Tận tụy. Cương quyết. Có lòng hảo tâm.
Tiêu cực: Kín đáo. Hay đòi hỏi. Tính khí cực đoan.
Tuất (mạng Thủy)
Tích cực: Biết cảm thông. Công bằng. Trầm tĩnh. Dân chủ.
Tiêu cực: Xa cách. Dễ nhân nhượng.
Tuổi Hợi và công việc
Người tuổi Hợi là sức mạnh trấn tĩnh trong công ty. Bản tính thân thiện và rất có thiện chí, họ ít khi gây nên sự bất đồng mặc dầu có khi họ bỏ phí thời gian để chạy theo những kế hoạch không khả thi. Người tuổi Hợi không mưu mô, thủ đoạn và vẻ ngây thơ dễ mến của họ lôi cuốn được những người khác. Tính họ không thích tranh đua và đôi khi phản ứng chậm chạp một cách ngờ nghệch. Họ là những nhân viên có trách nhiệm, tôn trọng giờ giấc. Nếu phát sinh bất cứ vấn đề gì, họ đứng về phía lẽ phải và lôi kéo những người khác theo mình. Tuổi Hợi ít khi nổi giận, nhưng nếu có, phản ứng này chỉ thoáng qua và nhanh chóng trôi vào quên lãng.
Hợi (mạng Mộc)
Tích cực: Có đầu óc tổ chức. Người cổ động. Nhà hùng biện.
Tiêu cực: Kẻ hay sách động. Cả tin.
Hợi (mạng Hỏa)
Tích cực: Lạc quan. Chấp nhận mạo hiểm. Quả quyết.
Tiêu cực: Thích bắt nạt. Thủ đoạn.
Hợi (mạng Thổ)
Tích cực: Nhẫn nại. Đáng tin cậy. cần cù.
Tiêu cực: Không biết nhường nhịn
Hợi (mạng Kim)
Tích cực: Giao thiệp rộng. Thẳng tính. Dẻo dai.
Tiêu cực: Chuyên quyền. Xử thế vụng về. Hay bực bội.
Hợi (mạng Thủy)
Tích cực: Bền chí. Có tài ngoại giao. Trung thực.
Tiêu cực: Cả nể. Cẩu thả. Cả tin.
Nguồn: Phong Thuy Tong Hop
Leave a Reply